Mua Bán Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt Tiêu Chuẩn A106,A53,A179,API5L,A335
- Thứ hai - 04/03/2019 04:45
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Thép Thái An chuyên nhập khấu và mua bán Ống Thép Đúc Chịu Nhiệt A106,A53,A179,API5L theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN,GOST, GB tại nhiều Nhà máy khác nhau của Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc..Đài Loan,Thái Lan....
* Hàng có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ và Hóa Đơn.
* Sản phẩm có cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng
* Phương thức giao hàng thuận tiện và nhanh chóng trên toàn quốc.
* Hàng có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ và Hóa Đơn.
* Sản phẩm có cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng
* Phương thức giao hàng thuận tiện và nhanh chóng trên toàn quốc.
ỨNG DỤNG CỦA ỐNG THÉP ĐÚC CHỊU NHIỆT
ỐNG ĐÚC CHỊU NHIỆT: Dùng chế tạo lò hơi,nồi hơi,bộ trao đổi nhiệt,bộ gia nhiệt nước, đường ống dẫn hơi nóng của lò hơi, đường khí hidro,đường khí nitơ, đường ống dẫn khí ga...
Ngoài ra ống đúc chịu nhiệt còn được sử dụng rộng rãi trong nghành công nghiệp chế tạo máy, gia công cơ khí,xây dựng, hàng hải, hàng không, hóa chất, phòng cháy chữa cháy, dụng cụ y tế, quốc phòng..
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MÁC THÉP ỐNG ĐÚC A179
ASTM A179/ ASME SA179 |
C |
Mn |
P≤ |
S≤ |
Si≤ |
0,06-0,18 |
0,27-0,63 |
0,035 |
0,035 |
0.25 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MÁC THÉP ỐNG ĐÚC A106
Bảng thành phần hóa học : % |
||||||||||
|
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
|
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MÁC THÉP ỐNG ĐÚC API5L
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MÁC THÉP ỐNG ĐÚC A335
Chemical properties (%) | |||||||
Material | C | Si | Mn | P | S | Mo | Cr |
% | % | % | % | max | % | max | |
A335 Grade P1 | 0.1-0.2 | 0.1-0.5 | 0.3-0.8 | 0.025 | 0.025 | 0.44-0.65 | |
A335 Grade P5 | max. 0,15 | max. 0,50 | 0,30 - 0,60 | 0,025 | 0,025 | 0,45-0,65 | 4,00-6,00 |
A335 Grade P11 | 0,05 - 0,15 | 0,50 - 1,00 | 0,30 - 0,60 | 0,025 | 0,025 | 0,44-0,65 | 1,00-1,50 |
A335 Grade P12 | 0,05 - 0,15 | max. 0,50 | 0,30 - 0,61 | 0,025 | 0,025 | 0,44-0,65 | 0,80-1,25 |
A335 Grade P22 | 0,05 - 0,15 | max. 0,50 | 0,30 - 0,60 | 0,025 | 0,025 | 0,87-1,13 | 1,90-2,60 |
THAM KHẢO BẢNG QUY CÁCH ỐNG THÉP ĐÚC
*Qúy khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ phòng bán hàng SĐT: 02862756783 / 0903363863 để được tư vấn với giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH THÉP THÁI AN
VPĐD: 165 Đường Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12
Tel: 02862756783 Fax: 02862756793 Hotline: 0903 363 863
Email: thepnhapkhauthaian@gmail.com
Web: thepnhapkhauthaian.com
VPĐD: 165 Đường Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12
Tel: 02862756783 Fax: 02862756793 Hotline: 0903 363 863
Email: thepnhapkhauthaian@gmail.com
Web: thepnhapkhauthaian.com