ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L

Thứ sáu - 16/11/2018 05:32
Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Thép Thái An là nhà Nhập khẩu ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L Xuất Xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ và Hóa đơn.
ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L
ong thep duc phi 42 dn32 tieu chuan astm a53a106api5l 1


ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L

  • Ống đúc mới 100%, chưa qua sử dụng.

  • Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.

THÔNG TIN VỀ ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L:

  • Đường kính: OD 42.2mm / DN32 / 1 ¼ INCH.

  • Độ dầy: Ống đúc phi 42 có độ dầy từ 1.8mm – 15mm.

  • Chiều dài: ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5Lcó chiều dài tiêu chuẩn là 6m.

Tiêu chuẩn: ASTM , API5L, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…

Mác thép: A106, A333, A335, A53, X65, X52, X42, A213, A210, S355,…

Xuất xứ

  • ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc, Việt Nam,….

  • Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ. 

ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L:

  • · Cán nóng: Ống thép đúc phi 48 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.

  • · Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.

  • · Ống đúc có độ chịu áp lực cao.

  • · Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.

ỨNG DỤNG ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L:

  • · Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo. ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L

  • · Trong xây dựng: ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L được dùng làm cây chống sàn bê tông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất.

  • ·ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

    BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG ỐNG THÉP ĐÚC PHI 42 DN32 TIÊU CHUẨN ASTM A53/A106/API5L

    TÊN HÀNG HÓA Đường kính danh nghĩa  INCH OD Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m)
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 1.65 1.65
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 2.05 2.03
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 2.5 2.45
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 2.77 2.69
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 2.97 2.87
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 3 2.90
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 3.56 3.39
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 4.05 3.81
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 4.85 4.47
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 6.35 5.61
    Ống Thép Đúc Phi 42 DN32 11/4 42.2 9.7 7.77

Thành phần hóa học của Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106 :

 

Bảng thành phần hóa học : %

 

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

 

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Tính chất cơ học của Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A106 :

 

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

 

 Thành Phần Hóa Học Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53:

 Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53 Grade C Max Mn max P max S max Cu max Ni max Cr max Mo max V max
Type S (Seamless)  A 0.25 0.95 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
B 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
Type E (Electric-resistance welded)  A 0.25 0.95 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
B 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
Type F (Furnace-welded) A 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
 TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ỐNG THÉP ĐÚC CARBON ASTM A53
Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A53 Grade A B
Tensile Strength, min., psi, (MPa)   48,000 (330)   60,000 (415) 
Yield Strength, min., psi, (MPa)    30,000 (205)   35,000 (240)  
Elongation (%) > 29.5 >29.5
 
Thành phần chất hóa học của Ống Thép Đúc Tiêu Chuẩn ASTM API5L:

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

-

b

b

b

-

-

-

-

 

API 5L

Sức mạnh năng suất    
  min
%

Sức căng
min 
%

Năng suất kéo 
max
 %

Độ kéo dài
 min 
%

Grade A

30

48

0.93

28

Grade B

35

60

0.93

23

CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH THÉP THÁI AN
VPĐD: 165 Đường Trường Chinh, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12
Tel: 02862756783 Fax: 02862756793 Hotline0903 363 863
Email: thepnhapkhauthaian@gmail.com
Web: thepnhapkhauthaian.com

Tổng số điểm của bài viết là: 34 trong 7 đánh giá

Xếp hạng: 4.9 - 7 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết
JFE POSCO KOBESTEEL KOREAN BAOSTEEL HUYNDAI NIPPON SSAB LlOYDS
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây