Thép tấm AH40, DH40, EH40 chủ yếu được sản xuất theo phương pháp cán nóng sau đó được đóng gói theo dạng cuộn lớn hay cắt quy cách đóng theo kiện.
Thép tấm đóng tàu có những đặc tính nổi bật như:
- QUY CÁCH
+ Chiều Rộng từ 1500mm đến 3000mm
+ Chiều Dài từ 6000mm - 9000mm - 12000mm
+ Chiều Dày từ 3mm đến 150mm
* Tất cả sản phẩm Thép Tấm Chúng tôi có cắt quy cách theo nhu cầu sử dụng của Khách Hàng
- ỨNG DỤNG
AH36 , DH36, EH36 Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất thân tàu, xây dựng nền tảng ngoài khơi như Nhà Giàn hay Giàn Khoan thăm dò và khai thác Dầu Khí, sản xuất đường ống ngầm. Sản xuất sà lan, thiết bị ngoài khơi. Xây dựng cầu cảng,xây dựng công trình biển
Thép tấm đóng tàu không những được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp đóng tàu hàng hải mà còn được ứng dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo như làm bồn bẻ chứa, làm lò hơi....
Ngoài ra Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Thép Thái An còn cung cấp các loại Thép Tấm chuyên dùng cho nghành đống tàu như: A36. DH32, AH32, EH32, AH36 , DH36, EH36 , AH40, DH40, EH40, Hardox...
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Tên Sản Phẩm |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC |
||||||||
C max |
Si max |
Mn max |
P max |
S max |
V CU max |
Nb Ni max |
Mo Cr max |
Ti AL max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | % | |
Gr.A | 0.21 | 0.5 | ≥2.5C | 0.035 | 0.035 | ||||
Gr.B | 0.21 | 0.35 | 0.80-1.20 | 0.035 | 0.035 | ||||
AH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 |
0.02-0.05 0.40 |
0.08 0.20 |
0.02 0.015 |
DH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 |
0.02-0.05 0.40 |
0.08 0.20 |
0.02 0.015 |
EH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 |
0.02-0.05 0.40 |
0.08 0.20 |
0.02 0.015 |
AH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 |
0.02-0.05 0.40 |
0.08 0.20 |
0.02 0.015 |
DH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 |
0.02-0.05 0.40 |
0.08 0.20 |
0.02 0.015 |
EH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 |
0.02-0.05 0.40 |
0.08 0.20 |
0.02 0.015 |
AH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 |
0.02-0.05 0.40 |
0.08 0.20 |
0.02 0.015 |
DH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 |
0.02-0.05 0.40 |
0.08 0.20 |
0.02 0.015 |
EH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.05-0.10 0.35 |
0.02-0.05 0.40 |
0.08 0.20 |
0.02 0.015 |
Tên sản phẩm | Tính chất cơ lý | |||
Temp | YS | TS | EL | |
oc | Mpa | Mpa | % | |
Gr.A | 235 | 400-520 | 22 | |
Gr.B | 0 | 235 | 400-520 | 22 |
AH36 | 0 | 355 | 490-630 | 21 |
DH36 | -20 | 355 | 490-630 | 21 |
EH36 | -40 | 355 | 490-630 | 21 |
AH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
DH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
EH40 | -20 | 390 | 510-660 | 20 |
CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH THÉP THÁI AN chuyên nhập khẩu và cung cấp: Thép Ống,Thép Tấm, Thép Tròn Đặc, Thép Hình,Thép Hộp, Thép Làm Khuôn Mẫu, Inox...
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn