– Công dụng của Thép thanh đàn hồi SUP7 - SUP9 - SUP10 - SUP12- SUP13 : Chủ yếu được dùng làm các chi tiết có tính đàn hồi cao và chịu mài mòn cao như các bộ phận của máy móc, lò xo, dao, nhíp ô tô, các loại trục, bánh răng….
- Thành Phần Hóa Học
Mác thép | C | Si | Mn | Cr | P | S | N | Cu | Mo |
SUP9 | 0.52 – 0.6 | 0.17 -0.35 | 0.65 – 0.95 | 0.65-0.95 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | |||
SUP10 | 0.47 – 0.55 | 0.15 – 0.35 | 0.65 – 0.95 | 0.8 – 1.10 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | V = 0.15 – 0.25 |
* Độ Cứng HRC42-60
- Tính chất cơ lý SUP12
Tensile Strength(MPA) |
Yield Strength(MPA) |
Elongation |
Reduction of area |
Hardness |
|
SUP12 |
≥985(100) |
≥835(85)
|
≥12
|
≥45
|
≤229HB
|
30CrMo |
≥930 |
≥785 |
≥12
|
≥50
|
≤229HB |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn