Công ty Thép Thái An chuyên cung cấp các sản phẩm Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM API5L nhập khẩu:
Nguồn gốc xuất xứ : Nhật Bản, Trung quốc, Hàn Quốc.
Tiêu chuẩn: ASTM API5L
Sản phẩm có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ về nguồn gốc xuất xứ
Giá thành hợp lý Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L
Đảm bảo số lượng và chất lượng .
Giao hàng và thanh toán theo thỏa thuận .
Ứng dụng của Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L :
Được dùng làm các đường ống dẫn khí và ống dẫn chất lỏng, thiết kế và kết cấu ngoài khơi cho ngành dầu hóa dầu, các ngành công nghiệp khí đốt và các ứng dụng trong ngành cơ khí chế tạo.
Thành phần chất hóa học của Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
Qui cách sản phẩm Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L:
STT |
Đường kính thực tế |
Dày |
Khối lượng (Kg/mét) |
STT |
Đường kính thực tế |
Dày |
Khối lượng (Kg/mét) |
1 |
21.3 |
2.77 |
1.266 |
17 |
88.9 |
5.5 |
11.312 |
2 |
27.1 |
2.87 |
1.715 |
18 |
88.9 |
7.6 |
15.237 |
3 |
33.4 |
3.38 |
2.502 |
19 |
114.3 |
4.5 |
12.185 |
4 |
33.4 |
3.4 |
2.515 |
20 |
114.3 |
6.02 |
16.075 |
5 |
33.4 |
4.6 |
3.267 |
21 |
114.3 |
8.6 |
22.416 |
6 |
42.2 |
3.2 |
3.078 |
22 |
141.3 |
6.55 |
21.765 |
7 |
42.2 |
3.5 |
3.34 |
23 |
141.3 |
7.11 |
23.528 |
8 |
48.3 |
3.2 |
3.559 |
24 |
141.3 |
8.18 |
26.853 |
9 |
48.3 |
3.55 |
3.918 |
25 |
168.3 |
7.11 |
28.262 |
10 |
48.3 |
5.1 |
5.433 |
26 |
168.3 |
8.18 |
32.299 |
11 |
60.3 |
3.91 |
5.437 |
27 |
219.1 |
8.18 |
42.547 |
12 |
60.3 |
5.5 |
7.433 |
28 |
219.1 |
9.55 |
49.35 |
13 |
76 |
4 |
7.102 |
29 |
273.1 |
9.27 |
60.311 |
14 |
76 |
4.5 |
7.934 |
30 |
273.1 |
10.3 |
66.751 |
15 |
76 |
5.16 |
9.014 |
31 |
323.9 |
9.27 |
71.924 |
16 |
88.9 |
4 |
8.375 |
32 |
323.9 |
10.3 |
79.654 |
*Các sản phẩm Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM API5L có thể gia công và cắt qui cách theo yêu cầu của khách hàng.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn