Thép Tấm Chịu Nhiệt A516, A515, SB410, SM400, SM490
Thứ tư - 03/04/2019 13:51
Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Thép Thái An chuyên Nhập khẩu Thép Tấm Chịu Nhiệt A516, A515, SB410, SM400, SM490 Tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, GOST, EN. tại Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Thép Tấm Chịu Nhiệt A516
Thép Tấm Chịu Nhiệt A516
Thép Tấm Chịu Nhiệt A516, A515, SB410, SM400, SM490 được sản xuất theo phương pháp cán nóng, là tấm thép cường độ cao nên được coi là vật liệu quan trọng để chế tạo lò sấy, thùng sấy có nhiệt độ cao, làm lò hơi, nồi hơi, nồi nấu nhựa đường, đóng tàu, gia công máy móc, gia công cơ khí, bồn áp lực. Chế tạo nhà xưởng ,cầu cảng...
THÀNH PHẦN HÓA HỌC A515
Tính chất cơ lý Thép tấm ASTM A516 - Thép tấm ASTM A515
Thép tấm ASTM A516 - Thép tấm ASTM A515
Steel plate
Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Độ bền cơ lý
Mechanical Properties
Giới hạn chảy
Yeild Point
(Mpa)
Giới hạn đứt
Tensile Strength
(Mpa)
Độ giãn dài
Elongation
(%)
ASTM A515
Gr 60
220 min
415-550
21
Gr 65
240 min
450-585
19
Gr 70
260 min
485-620
17
ASTM A516
Gr 55
205 min
380-515
23
Gr 60
220 min
415-550
21
Gr 60S
220 min
415-550
21
Gr 65
240 min
450-585
19
Gr 65S
240 min
450-585
19
Gr 70
260 min
485-620
17
Gr 70S
260 min
485-620
17
Thành phần hóa học Thép tấm Chịu Nhiệt ASTM A516 - Thép tấm Chịu Nhiệt ASTM A515
Steel plate
Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Độ dày
(mm)
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C (max)
Si
Mn (max)
P (max)
S (max)
ASTM A515
Gr 60
t≤25
0.24
0.15-0.40
0.9
0.035
0.035
25<t≤50
0.27
0.15-0.40
0.9
0.035
0.035
50<t≤100
0.29
0.15-0.40
0.9
0.035
0.035
100<t≤200
0.31
0.15-0.40
0.9
0.035
0.035
t>200
0.31
0.15-0.40
0.9
0.035
0.035
Gr 65
t≤25
0.28
0.15-0.40
0.9
0.035
0.035
25<t≤50
0.31
0.15-0.40
0.9
0.035
0.035
50<t≤100
0.33
0.15-0.40
0.9
0.035
0.035
100<t≤200
0.33
0.15-0.40
0.9
0.035
0.035
t>200
0.33
0.15-0.40
0.9
0.035
0.035
Gr 70
t≤25
0.31
0.15-0.40
1.2
0.035
0.035
25<t≤50
0.33
0.15-0.40
1.2
0.035
0.035
50<t≤100
0.35
0.15-0.40
1.2
0.035
0.035
100<t≤200
0.35
0.15-0.40
1.2
0.035
0.035
t>200
0.35
0.15-0.40
1.2
0.035
0.035
ASTM A516
Gr 55
t≤12.5
0.18
0.15-0.40
0.6-0.9
0.035
0.035
12.5<t≤50
0.20
0.15-0.40
0.6-1.2
0.035
0.035
50<t≤100
0.22
0.15-0.40
0.6-1.2
0.035
0.035
100<t≤200
0.24
0.15-0.40
0.6-1.2
0.035
0.035
t>200
0.26
0.15-0.40
0.6-1.2
0.035
0.035
Gr 60
t≤12.5
0.21
0.15-0.40
0.6-0.9
0.035
0.035
12.5<t≤50
0.23
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
50<t≤100
0.25
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
100<t≤200
0.27
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
t>200
0.27
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
Gr 60S
t≤12.5
0.21
0.15-0.40
0.6-0.9
0.035
0.035
12.5<t≤50
0.23
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
50<t≤100
0.25
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
100<t≤200
0.27
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
t>200
0.27
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
Gr 65
t≤12.5
0.24
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
12.5<t≤50
0.26
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
50<t≤100
0.28
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
100<t≤200
0.29
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
t>200
0.29
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
Gr 65S
t≤12.5
0.24
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
12.5<t≤50
0.26
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
50<t≤100
0.28
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
100<t≤200
0.29
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
t>200
0.29
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
Gr 70
t≤12.5
0.27
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
12.5<t≤50
0.28
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
50<t≤100
0.30
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
100<t≤200
0.31
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
t>200
0.31
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
Gr 70S
t≤12.5
0.27
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
12.5<t≤50
0.28
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
50<t≤100
0.30
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
100<t≤200
0.31
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
t>200
0.31
0.15-0.40
0.85-1.2
0.035
0.035
*Qúy khách có nhu cầu vui lòng xin liên hệ SĐT: 02862756783 / 0903 363 863
Chúng tôi rất mong được sự quan tâm và hợp tác của Quý Khách.