Công Ty Cổ Phần Kinh Doanh Thép Thái An chuyên cung cấp các sản phẩm Thép Ống Đúc PHI 101 - DN90 / SCH40 /80 /160 / tiêu chuẩn ASTM A106 Grade A/B/C
Nguồn gốc xuất xứ : Nhật Bản, Trung quốc, Hàn Quốc, Đài Loan...
Tiêu chuẩn : ASTM A106 Grade A/B/C
Sản phẩm có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ về nguồn gốc xuất xứ
Giá thành hợp lý
Đảm bảo số lượng và chất lượng .
Giao hàng và thanh toán theo quy định .
Ứng dụng của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 :
- Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống thép carbon liền mạch được sử dụng cho các đường ống chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, đường ống của nồi hơi,lò hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…Xây đựng nhà xưởng, hệ thống giàn giáo..
Đặc điệm kĩ thuật của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 có độ bền kéo 58000Mpa - 70000Mpa, thích hợp cho việc uốn,
Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu (SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn.
.
Thành phần hóa học của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học : % |
||||||||||
|
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
|
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Quy cách Thép Ống Đúc Phi101 Dn90 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN90 | 101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 | |
DN90 | 101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 | |
DN90 | 101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 | |
DN90 | 101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 | |
DN90 | 101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 | |
DN90 | 101,6 | 16,2 | XXS | 34,1 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn